Ngân hàng
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân ngành Ngân hàng qua các năm
Trong nhiều năm qua, ngành Ngân hàng tại Đại học Duy Tân là một trong những ngành học thu hút được sự quan tâm tìm hiểu của đông đảo các thí sinh. Trong đó, những câu hỏi được đặt ra nhiều nhất vào các dịp tư vấn tuyển sinh như: Chương trình đào tạo ngành Ngân hàng như thế nào?, Triển vọng việc làm ra sao?, Điểm chuẩn xét tuyển qua các năm là bao nhiêu?. Từ những thắc mắc và băn khoăn đó, bài viết sau đây sẽ thống kê điểm chuẩn trúng tuyển vào ngành Ngân hàng qua các năm để thí sinh và các bậc phụ huynh có thể đưa ra sự lựa chọn ngành nghề cho phù hợp.
(Ảnh minh họa)
Điểm chuẩn ngành Ngân hàng – Đại học Duy Tân |
||||||||||||
Năm |
Điểm chuẩn Chương trình đào tạo trong nước | Điểm chuẩn Chương trình hợp tác quốc tế | ||||||||||
A00 | A01 | A16 | B00 | C01 | C02 | D01 | D07 | Điểm Xét tuyển theo Học bạ Lớp 12 |
Điểm Xét tuyển theo Kết quả thi THPT QG |
Điểm Xét tuyển theo Học bạ Lớp 12
|
||
2014 |
13 | 13 | – | – | – | – |
D1,2,3,4,5,6:13
|
– | – | 13 |
– |
|
2015 |
15 | 15 | – | – | – | – | 15 | 15 | – | 15 |
– |
|
2016 |
15 | – | – | – | 15 | 15 | 15 | – | – | 15 |
– |
|
2017 |
15,5 | – | – | – | 15,5 | 15,5 | 15,5 | – | 18 | 15,5 |
18 |
|
2018 | 13 | – | – | – | 13 | 13 | 13 | – | 18 | 13 |
18 |
Chú thích:
A00: Toán, Vật Lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
>>Xem thông tin tuyển sinh ngành ngân hàng 2019